Fomblin® W 500 ưu tiên sự an toàn và hiệu suất. Dầu gốc PFPE của nó làm cho nó trơ về mặt hóa học với oxy và cung cấp khả năng chống chịu hóa chất và dung môi tuyệt vời. Hơn nữa, nó có tính chống mài mòn xuất sắc, bảo vệ máy móc khỏi hao mòn. Không có điểm chớp cháy và không độc hại, Fomblin® W 500 đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Tổng quan
Danh mục | Mô tả |
---|---|
Tình trạng vật liệu | Thương mại: Đang hoạt động |
Phạm vi cung cấp | Châu Phi & Trung Đông, Châu Á Thái Bình Dương, Châu Âu, Mỹ Latinh, Bắc Mỹ |
Đặc điểm | Chống hóa chất, Mật độ cao, Chịu nhiệt cao |
Dạng thức | Lỏng |
Bảng dữ liệu kỹ thuật
Thuộc tính | Giá trị điển hình | Đơn vị | Phương pháp thử nghiệm |
---|---|---|---|
Trọng lượng phân tử trung bình | 7200 | amu | |
Mật độ (20°C) | 1.89 | g/cm³ | ASTM D891 |
Hao hụt bay hơi (149°C) | 0.10 | % | ASTM D2595 |
Hao hụt bay hơi (204°C) | 0.90 | % | ASTM D2595 |
Thử nghiệm mài mòn bốn viên bi (75°C) | 0.9 | mm | ASTM D4172 |
Độ nhớt động học (20°C) | 543 | cSt | ASTM D445 |
Độ nhớt động học (40°C) | 208 | cSt | ASTM D445 |
Độ nhớt động học (100°C) | 34.0 | cSt | ASTM D445 |
Chỉ số độ nhớt | 209 | ASTM D2270 |
Thuộc tính nhiệt
Thuộc tính | Giá trị điển hình | Đơn vị | Phương pháp thử nghiệm |
---|---|---|---|
Điểm đông đặc | -46 | °C | ASTM D97 |
Chức năng sản phẩm
Chống hóa chất:
- Độ tinh khiết cao: Hầu như không có tạp chất, giảm thiểu rủi ro nhiễm bẩn trong thiết bị nhạy cảm.
- Chống clo: Chịu được tiếp xúc với clo mà không bị phân hủy, phù hợp cho sản xuất chất tẩy trắng, xử lý nước và các môi trường xử lý clo khác.
- Chống khí chua: Có thể chịu được khí chua như hydro sulfua và carbon dioxide, phổ biến trong sản xuất dầu khí. Điều này làm cho nó có giá trị cho các công cụ khai thác dầu, các thành phần đầu giếng và các thiết bị khác sử dụng trong môi trường dầu khí khắc nghiệt.
- Kháng glycol tốt: Tương thích với glycol sử dụng trong chất chống đông và chất lỏng thủy lực, cho phép sử dụng trong các bộ phận tiếp xúc với các chất lỏng này như bơm và bộ trao đổi nhiệt.
- Kháng nhiên liệu sinh học: Chịu được sự phân hủy bởi nhiên liệu sinh học, phù hợp để sử dụng trong sản xuất và lưu trữ nhiên liệu sinh học.
- Kháng nhiên liệu: Tương thích với nhiều loại nhiên liệu, bao gồm xăng và diesel, cho phép sử dụng trong các thành phần hệ thống nhiên liệu như vòng đệm và vòng chữ O.
- Chống kiềm: Chịu được tiếp xúc với dung dịch kiềm, có giá trị trong các ứng dụng như chế biến hóa chất và dung dịch tẩy rửa.
- Chống axit: Chịu được sự tấn công của axit, mở rộng phạm vi ứng dụng trong các nhà máy hóa chất và các môi trường khác có chứa chất axit.
- Chống cồn: Không bị ảnh hưởng bởi cồn, cho phép sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến đồ uống có cồn, dược phẩm và dung dịch tẩy rửa.
- Chống dầu khoáng và tổng hợp: Tương thích với cả dầu khoáng và dầu tổng hợp, làm cho nó trở thành lựa chọn linh hoạt cho các ứng dụng bôi trơn trong nhiều ngành công nghiệp.
- Chống chất tẩy rửa: Chịu được sự tiếp xúc với chất tẩy rửa, có lợi cho các ứng dụng liên quan đến quy trình làm sạch hoặc môi trường khắc nghiệt.
- Chống thủy phân: Chịu được sự phân hủy bởi nước, đảm bảo độ ổn định và hiệu suất trong môi trường ẩm ướt hoặc ướt.
Thuộc tính vật lý:
- Hấp thụ ẩm thấp: Hấp thụ ẩm tối thiểu, phù hợp để sử dụng trong môi trường ẩm hoặc các ứng dụng yêu cầu kiểm soát độ ẩm chính xác.
- Không cháy: Không bắt lửa hoặc cháy, tăng cường an toàn trong các ứng dụng xung quanh nhiệt hoặc các nguồn đánh lửa tiềm năng.
- Ổn định ánh sáng: Chống phân hủy do tiếp xúc với ánh sáng, đảm bảo hiệu suất lâu dài ngay cả trong các ứng dụng ngoài trời.
- Trong suốt: Có thể trong suốt hoặc hơi mờ, tùy thuộc vào cấp độ cụ thể.
- Chống phóng xạ (Gamma): Thông tin không được cung cấp về mức độ kháng phóng xạ cụ thể, nhưng một số ứng dụng có thể hưởng lợi từ thuộc tính này. Tham khảo bảng dữ liệu sản phẩm để biết thêm thông tin.
- Độ linh hoạt ở nhiệt độ thấp: Duy trì độ linh hoạt ở nhiệt độ thấp, cho phép sử dụng trong điều kiện thời tiết lạnh hoặc các ứng dụng yêu cầu hoạt động ở nhiệt độ thấp.
- Ổn định nhiệt tốt: Hoạt động tốt ở nhiệt độ cao mà không thay đổi tính chất đáng kể, làm cho nó phù hợp với các môi trường nhiệt đòi hỏi.
- Chịu nhiệt cao: Có thể chịu được tiếp xúc với nhiệt độ rất cao, cho phép sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cực cao.
Ứng dụng của Fomblin® W 500
Phân khúc | Ứng dụng |
---|---|
Thiết bị công nghiệp | Các bộ phận thiết bị công nghiệp |
Xem thêm
Tin tức mới nhất
Có 0 đánh giá về Fomblin W500
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
X
Có 0 bình luận, đánh giá về Fomblin W500
TVQuản trị viênQuản trị viên