Giới thiệu về PARALIQ GB 363
PARALIQ GB 363 mang lại độ bám dính tuyệt vời và trung tính với bọt bia. Nó cũng có khả năng chống nước và hơi nước cao.
PARALIQ GB 363 được đăng ký NSF H1 và tuân thủ FDA 21 CFR § 178.3570. Chất bôi trơn này được cho phép sử dụng khi tiếp xúc với các sản phẩm và vật liệu đóng gói trong ngành chế biến thực phẩm, mỹ phẩm, dược phẩm hoặc thức ăn chăn nuôi.
Ứng dụng của PARALIQ GB 363
PARALIQ GB 363 có thể được sử dụng cho vòi nước giải khát, đặc biệt là các loại vòi bia được trang bị gioăng NBR hoặc các bộ phận khác làm bằng NBR. Nó không làm ảnh hưởng đến sự hình thành bọt bia hoặc mùi vị của bia.
PARALIQ GB 363 cũng thích hợp cho việc lắp đặt, bộ lọc, hộp nhồi, màng cao su hoặc vòng đệm
Những lưu ý khi sử dụng PARALIQ GB 363
- PARALIQ GB 363 có thể được thi công bằng cọ, thìa, súng mỡ hoặc hộp mực.
- Trước khi sử dụng mỡ, tất cả các vị trí cần bôi trơn phải được làm sạch kỹ lưỡng để đảm bảo điều kiện vệ sinh tối đa và sự hình thành bọt bia không bị ảnh hưởng.
- PARALIQ GB 363 tương thích với hầu hết các vật liệu NBR những vẫn cần kiểm tra khả năng tương thích với từng vật liệu sẽ được sử dụng, đặc biệt là đối với hoạt động sử dụng hàng loạt.
- Sự thay đổi màu sắc của sản phẩm được sản xuất bằng quá trình hóa học là hiện tượng phổ biến không phải là dấu hiệu cho thấy sự thay đổi về chất lượng của mỡ.
Bảng thông số kỹ thuật của PARALIQ GB 363
Product Data |
PARALIQ GB 363 |
Article number |
096018 |
Composition, thickener |
silicate |
Composition, type of oil |
paraffinic mineral oil , synthetic hydrocarbon oil |
Colour space |
beige |
Service temperature, lower limit |
-30 °C |
Service temperature, upper limit |
120 °C |
NSF H1 registration number |
056371 |
Density, Klüber method: PN 024, 20°C |
approx. 0.91 g/cm³ |
Worked penetration, DIN ISO 2137 / ASTM D217, 25°C, lower limit |
215 0.1 mm |
Worked penetration, DIN ISO 2137 / ASTM D217, 25°C, upper limit |
245 0.1 mm |
Shear viscosity, Klüber method: PN 008@DIN 53019-1, equipment: rotational viscometer, 25°C, 300 s⁻¹, lower limit |
8000 mPas |
Shear viscosity, Klüber method: PN 008@DIN 53019-1, equipment: rotational viscometer, 25°C, 300 s⁻¹, upper limit |
20000 mPas |
Kinematic viscosity of the base oil, DIN EN ISO 3104 / DIN 51562-1 / ASTM D445 / ASTM D7042, 100°C |
approx. 156 mm²/s |
Kinematic viscosity of the base oil, DIN EN ISO 3104 / DIN 51562-1 / ASTM D445 / ASTM D7042, 40°C |
approx. 2400 mm²/s |
Water resistance, DIN 51807-1, 3 h, 90°C |
≤ 1 - 90 rating |
Minimum shelf life the date of manufacture - in a dry, frost-free place and in the unopened original container, approx |
36 tháng |
Mua Mỡ Kluber PARALIQ GB 363 chính hãng ở đâu?
Là đại lý ủy quyền của công ty Kluber Lubrication ở Việt Nam. Với uy tín của mình chúng tôi đảm bảo sẽ cung cấp cho các bạn những sản phẩm chính hãng, tốt nhất hiện nay trên thị trường. Vậy hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và nhận những mức giá ưu đãi nhất.
Thông tin liên hệ:
Hotline/Zalo. 094 526 1931
Website. Hicotech.com.vn
Email: Sale@hicotech.com.vn
Có 0 bình luận, đánh giá về PARALIQ GB 363
TVQuản trị viênQuản trị viên