Fomblin® M 15 là một loại dầu PFPE có tính chất không phản ứng với oxy và các hóa chất phản ứng khác, hoạt động hiệu quả trong dải nhiệt độ rộng. Điều này làm cho nó rất phù hợp cho các ứng dụng liên quan đến oxy và điều kiện chứa các hóa chất mạnh. Thành phần của nó cũng đảm bảo rằng Fomblin® M 15 không dễ cháy và an toàn khi sử dụng.
Tổng quan
Tổng quan | Giá trị |
---|---|
Tình trạng vật liệu | Thương mại: Đang hoạt động |
Khả dụng | Châu Phi & Trung Đông, Châu Á Thái Bình Dương, Châu Âu, Châu Mỹ Latin, Bắc Mỹ |
Đặc điểm | Chịu hóa chất, Mật độ cao, Chịu nhiệt cao |
Hình thức | Chất lỏng |
Bảng dữ liệu kỹ thuật của Fomblin® M 15
Thuộc tính | Giá trị điển hình | Đơn vị | Phương pháp thử nghiệm |
---|---|---|---|
Trọng lượng phân tử trung bình | 9700 | amu | -- |
Khối lượng riêng (20°C) | 1.83 | g/cm³ | ASTM D891 |
Mất khối lượng do bay hơi¹ | ASTM D2595 | ||
149°C | 0.8 | % | -- |
204°C | 3.0 | % | -- |
Thử nghiệm mài mòn bốn bi² (75°C) | 0.92 | mm | ASTM D4172 |
Độ nhớt động học | ASTM D445 | ||
20°C | 150 | cSt | -- |
40°C | 90.0 | cSt | -- |
100°C | 27.0 | cSt | -- |
Sức căng bề mặt (20°C) | 24 | dyne/cm | -- |
Chỉ số độ nhớt | 329 | ASTM D2270 |
Thuộc tính nhiệt | Giá trị điển hình | Đơn vị | Phương pháp thử nghiệm |
---|---|---|---|
Điểm chảy | -75 | °C | ASTM D97 |
Thông tin bổ sung | Giá trị điển hình | Đơn vị |
---|---|---|
ISO Grade xấp xỉ | 100 |
Ghi chú | |
---|---|
Các thuộc tính điển hình: không được hiểu là các thông số kỹ thuật. |
¹ 22 giờ ² 1 giờ, 1200 vòng/phút, 40 kg
Chức năng của sản phẩm Fomblin® M 15
- Chịu hóa chất:
-
Chịu được clo: Chịu được tiếp xúc với clo mà không bị suy giảm, phù hợp để sử dụng trong sản xuất chất tẩy trắng, các cơ sở xử lý nước và các môi trường xử lý clo khác.
- Chịu được khí chua: Chịu được tiếp xúc với các khí chua thường gặp trong sản xuất dầu và khí, như hydro sulfide và carbon dioxide. Điều này làm cho nó có giá trị trong các công cụ khoan, các bộ phận đầu giếng và các thiết bị khác được sử dụng trong môi trường dầu khí khắc nghiệt.
- Kháng glycol tốt: Tương thích với glycols, được sử dụng trong chất chống đông và chất lỏng thủy lực. Điều này cho phép sử dụng trong các thành phần tiếp xúc với các chất lỏng này, như bơm và bộ trao đổi nhiệt.
- Kháng nhiên liệu sinh học: Chịu được sự suy thoái bởi nhiên liệu sinh học, phù hợp để sử dụng trong sản xuất và lưu trữ nhiên liệu sinh học.
- Chịu được nhiên liệu: Tương thích với các loại nhiên liệu khác nhau, bao gồm xăng và diesel. Điều này cho phép sử dụng trong các thành phần hệ thống nhiên liệu như phớt và O-ring.
- Chịu được kiềm: Chịu được sự suy thoái từ các dung dịch kiềm, có giá trị trong các ứng dụng như xử lý hóa chất và dung dịch tẩy rửa.
- Chịu được axit: Chịu được sự tấn công của axit, mở rộng phạm vi ứng dụng trong các nhà máy hóa chất và các môi trường khác có chứa các chất axit.
- Chịu được cồn: Không bị ảnh hưởng bởi cồn, cho phép sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến đồ uống có cồn, dược phẩm và dung dịch tẩy rửa.
- Kháng dầu khoáng/tổng hợp: Tương thích với cả dầu khoáng và dầu tổng hợp, làm cho nó trở thành lựa chọn linh hoạt cho các ứng dụng bôi trơn trong các ngành công nghiệp khác nhau.
- Chịu được chất tẩy rửa: Chịu được sự suy thoái từ các chất tẩy rửa, có lợi cho các ứng dụng liên quan đến quy trình làm sạch hoặc môi trường khắc nghiệt.
- Chống thủy phân: Chịu được sự suy thoái do nước, đảm bảo tính ổn định và hiệu suất trong môi trường ẩm ướt.
Thuộc tính vật lý:
- Hấp thụ độ ẩm thấp: Hấp thụ độ ẩm tối thiểu, phù hợp để sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc các ứng dụng yêu cầu kiểm soát độ ẩm chính xác.
- Tính chất điện môi: Hoạt động như chất cách điện, có giá trị cho các thành phần điện và các ứng dụng yêu cầu cách điện.
- Không cháy: Không bốc cháy hoặc cháy, tăng cường an toàn trong các ứng dụng xung quanh nhiệt hoặc nguồn đánh lửa tiềm năng.
- Ổn định dưới ánh sáng: Chịu được sự suy thoái do ánh sáng, đảm bảo hiệu suất lâu dài ngay cả trong các ứng dụng ngoài trời.
- Trong suốt: Trong suốt và cho phép ánh sáng đi qua, có thể có lợi cho một số ứng dụng hình ảnh hoặc giám sát mức.
- Chịu được bức xạ (Gamma): Chịu được sự suy thoái từ bức xạ gamma, phù hợp để sử dụng trong các nhà máy điện hạt nhân hoặc các môi trường có bức xạ.
- Linh hoạt ở nhiệt độ thấp: Giữ nguyên tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp, cho phép sử dụng trong điều kiện thời tiết lạnh hoặc các ứng dụng yêu cầu hoạt động ở nhiệt độ thấp.
- Ổn định nhiệt tốt: Hoạt động tốt ở nhiệt độ cao mà không thay đổi tính chất đáng kể, phù hợp cho các môi trường nhiệt độ cao đòi hỏi.
- Chịu nhiệt cao: Chịu được nhiệt độ rất cao, cho phép sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cực cao.
Ứng dụng của Fomblin® M 15
Ứng dụng công nghiệp
Phân đoạn | Ứng dụng |
---|---|
Thiết bị công nghiệp | Các bộ phận thiết bị công nghiệp |
Hàng không vũ trụ
Phân đoạn | Ứng dụng | Sử dụng cuối cùng |
---|---|---|
Hệ thống vận hành trọng yếu | Hệ thống thủy lực & chất lỏng | -- |
Hệ thống vận hành trọng yếu | Hệ thống quản lý nhiên liệu | -- |
Hệ thống vận hành trọng yếu | Bánh đáp | -- |
Động cơ đẩy | Máng dẫn khí | Bộ đảo chiều lực đẩy |
Xem thêm
Tin tức mới nhất
Có 0 đánh giá về Fomblin M 15
5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
X
Có 0 bình luận, đánh giá về Fomblin M 15
TVQuản trị viênQuản trị viên