Created by potrace 1.16, written by Peter Selinger 2001-2019

Fomblin® M 30 RP

Nhà sản xuất: Syensqo

Quy cách: 1kg, 5kg

Nơi sản xuất: Ý

Liên hệ mua hàng
Tình trạng: Còn hàng
Để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi lại ngay
Mô tả sản phẩm
Bình luận & Đánh giá

Fomblin M30RP là một dung dịch trong suốt chứa chất phụ gia chống gỉ hòa tan PFPE, được phát triển bởi Syensqo. Chất phụ gia hòa tan này được chiết xuất trực tiếp từ quy trình sản xuất Fomblin PFPE và chứa các nhóm chức năng có thể tương tác với bề mặt, qua đó cải thiện khả năng bảo vệ bề mặt.

Tổng quan

Loại sản phẩm Mô tả
Tình trạng vật liệu Thương mại: Đang hoạt động
Sẵn có Châu Phi & Trung Đông, Châu Á Thái Bình Dương, Châu Âu, Mỹ Latinh, Bắc Mỹ
Đặc điểm Chịu hóa chất, Độ đặc cao, Chịu nhiệt độ cao
Hình thức Lỏng

Bảng dữ liệu kỹ thuật

Tính chất Giá trị điển hình Đơn vị Phương pháp kiểm tra
Khối lượng phân tử trung bình 9800 amu  
Độ đặc (20°C) 1.85 g/cm³ ASTM D891
Tổn thất bay hơi (204°C) 1.0 % ASTM D2595
Độ nhớt động học (20°C) 280 cSt ASTM D445
Độ nhớt động học (40°C) 157 cSt ASTM D445
Độ nhớt động học (100°C) 45.0 cSt ASTM D445
Chỉ số độ nhớt 329   ASTM D2270

Nhiệt

Tính chất Giá trị điển hình Đơn vị Phương pháp kiểm tra
Điểm đông đặc -65 °C ASTM D97

Dễ cháy

Tính chất Giá trị điển hình Đơn vị
Điểm chớp cháy Không có °C

Chức năng sản phẩm

Fomblin® M 30 RP có một loạt các chức năng sản phẩm ấn tượng, làm cho nó trở thành một chất bôi trơn đa năng cho nhiều môi trường khắc nghiệt khác nhau. Dưới đây là các chức năng chính của nó dựa trên thông tin cung cấp:

Chống chịu hóa chất:

  • Độ tinh khiết cao: Fomblin® M 30 RP hầu như không có tạp chất, giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm trong các máy móc nhạy cảm.
  • Chịu chlorine: Có thể chịu được tiếp xúc với chlorine mà không bị phân hủy, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong sản xuất chất tẩy, nhà máy xử lý nước, và các môi trường xử lý chlorine khác.
  • Chịu khí chua: Có thể chịu được tiếp xúc với các khí chua thường gặp trong sản xuất dầu và khí, chẳng hạn như hydrogen sulfide và carbon dioxide. Điều này làm cho nó có giá trị cho các công cụ xuống giếng, các thành phần đầu giếng, và các thiết bị khác được sử dụng trong môi trường dầu khí khắc nghiệt.
  • Chịu glycol tốt: Tương thích với glycol được sử dụng trong chất chống đông và chất lỏng thủy lực, cho phép sử dụng trong các thành phần tiếp xúc với các chất lỏng này như bơm và bộ trao đổi nhiệt.
  • Chịu nhiên liệu sinh học: Chịu được sự phân hủy bởi nhiên liệu sinh học, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong sản xuất và lưu trữ nhiên liệu sinh học.
  • Chịu nhiên liệu: Tương thích với các loại nhiên liệu khác nhau, bao gồm xăng và diesel, cho phép sử dụng trong các thành phần hệ thống nhiên liệu như vòng đệm và vòng chữ O.
  • Chịu kiềm: Có thể chịu được tiếp xúc với các dung dịch kiềm, làm cho nó có giá trị trong các ứng dụng như xử lý hóa chất và dung dịch làm sạch.
  • Chịu axit: Chịu được sự tấn công của axit, mở rộng phạm vi ứng dụng trong các nhà máy hóa chất và các môi trường khác có chứa chất axit.
  • Chịu cồn: Không bị ảnh hưởng bởi cồn, cho phép sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến đồ uống có cồn, dược phẩm và dung dịch làm sạch.
  • Chịu dầu khoáng/synthetic: Tương thích với cả dầu khoáng và dầu tổng hợp, làm cho nó trở thành lựa chọn linh hoạt cho các ứng dụng bôi trơn trong nhiều ngành công nghiệp.
  • Chịu chất tẩy: Có thể chịu được tiếp xúc với chất tẩy, điều này có lợi cho các ứng dụng liên quan đến quy trình làm sạch hoặc môi trường khắc nghiệt.
  • Chịu thủy phân: Chịu được sự phân hủy bởi nước, đảm bảo tính ổn định và hiệu suất trong môi trường ẩm ướt.

Tính chất vật lý:

  • Hấp thụ ẩm thấp: Hấp thụ ẩm ở mức tối thiểu, làm cho nó phù hợp sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc các ứng dụng yêu cầu kiểm soát độ ẩm chính xác.
  • Tính chất điện môi: Hành động như một chất cách điện, làm cho nó có giá trị cho các thành phần điện gần chất bôi trơn.
  • Không cháy: Không bắt lửa hoặc cháy, tăng cường an toàn trong các ứng dụng gần nhiệt hoặc nguồn lửa tiềm ẩn.
  • Ổn định ánh sáng: Chịu được sự phân hủy do tiếp xúc với ánh sáng, đảm bảo hiệu suất lâu dài ngay cả trong các ứng dụng ngoài trời.
  • Trong suốt: Có khả năng trong suốt, cho phép kiểm tra bằng mắt trong một số ứng dụng.
  • Chịu bức xạ (Gamma): Thông tin không được cung cấp cho sản phẩm cụ thể này. Tham khảo bảng dữ liệu Fomblin® M 30 RP để xác nhận về khả năng chịu bức xạ.
  • Linh hoạt ở nhiệt độ thấp: Duy trì sự linh hoạt ở nhiệt độ thấp, cho phép sử dụng trong điều kiện thời tiết lạnh hoặc các ứng dụng yêu cầu hoạt động ở nhiệt độ thấp.
  • Ổn định nhiệt tốt: Hiệu suất tốt ở nhiệt độ cao mà không có sự thay đổi đáng kể về tính chất, làm cho nó phù hợp cho các môi trường nhiệt khắc nghiệt.
  • Chịu nhiệt độ cao: Có thể chịu được tiếp xúc với nhiệt độ rất cao, cho phép sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt độ cực cao.

Ứng dụng của Fomblin® M 30 RP

Các phân đoạn Ứng dụng
Thiết bị công nghiệp Các bộ phận thiết bị công nghiệp
Xem thêm
Rút gọn

0 đánh giá về Fomblin® M 30 RP

5
0 đánh giá
4
0 đánh giá
3
0 đánh giá
2
0 đánh giá
1
0 đánh giá
Chọn đánh giá của bạn

0 bình luận, đánh giá về Fomblin® M 30 RP

Xin chào quý khách. Quý khách hãy để lại bình luận, chúng tôi sẽ phản hồi sớm
Trả lời.
Thông tin người gửi
Bình luận sản phẩm
Thông tin người gửi
0.33976 sec| 1280.063 kb
DMCA.com Protection Status