Giới thiệu
Krytox GPL 225 là loại mỡ bôi trơn tổng hợp fluorua, được sản xuất dựa trên dầu perfluoropolyether (PFPE). Sản phẩm được sử dụng trong các điều kiện khắc nghiệt, chẳng hạn như nhiệt độ cao liên tục lên đến 204 °C (400 °F) và có thể chịu được nhiệt độ cao nhất thời lên đến 220 °C (429 °F). Bất trơ về mặt hóa học và an toàn khi sử dụng với hầu hết các hóa chất, loại dầu bôi trơn này không bắt lửa và cũng an toàn khi sử dụng trong môi trường oxy.
Sản phẩm không gây hư hỏng cho nhựa hoặc elastomer, cũng không gây ăn mòn kim loại, thường được sử dụng làm dầu bôi trơn trong các ứng dụng hàng không vũ trụ, ô tô, công nghiệp và bán dẫn, cũng như trong việc giải quyết nhiều vấn đề bôi trơn thông thường khác.
Ngoài ra, mỡ GPL 225 khả năng bảo vệ trong thời gian dài cho ổ trục kín vĩnh viễn và kéo dài khoảng thời gian bôi trơn lại cho các ổ trục cần bôi trơn định kỳ.
- Chứa chất ức chế ăn mòn/mài mòn, lý tưởng cho môi trường ăn mòn, nơi chất phụ gia natri nitrit không gây phản ứng với hóa chất hoặc gây ô nhiễm.
- Ứng dụng tiêu biểu: ổ trục ô tô, ổ trục bơm kín, ổ trục động cơ điện và ổ trục đa năng.
- Dầu và mỡ Krytox™ không chứa silicon, VOC hoặc clo, không gây hại cho bầu khí hay tầng ozon. Chúng trơ về mặt sinh học và môi trường.
- Khả năng chịu nhiệt độ cao hoàn toàn của Krytox™ mang lại lợi ích lâu dài nhờ nâng cao độ tin cậy, giảm lượng mỡ sử dụng và nhu cầu nhân lực do kéo dài khoảng thời gian bôi trơn lại.
- Độ bám dính tuyệt vời giảm mài mòn, tiết kiệm chi phí bảo trì. Dưới tải trọng cao, độ nhớt tăng lên để hỗ trợ và hấp thụ áp lực.
Ứng dụng Krytox GPL 225:
- Vòng bi
- Vòng chữ O
- Van
- Bộ phận chuyển động
- Nội thất ô tô
- Phụ kiện
- Hộp số
Thông số kỹ thật Krytox GPL 225
Tính chất | GPL 105 | GPL 205 | GPL 215 | GPL 225 |
---|---|---|---|---|
Chất chống ăn mòn | Không | Không | Không | Có |
Chất chịu áp lực cao | Không | Không | Có | Không |
Khả năng chống gỉ (ASTM D1743) | NA | NA | NA | Đạt |
Màu sắc | Dầu trong | Trắng, dạng kem | Đen, dạng kem | Trắng, dạng kem |
Tự tiêu hao 4 ball (ASTM D4172 (Dầu)/D2266 (Mỡ)) | 0.8 mm | 0.68 mm | 1.01 mm | 0.74 mm |
Hiệu suất ổ trục nhiệt độ cao (ASTM D3336), giờ, 10.000 vòng/phút, 200 °C (392 °F) | — | — | — | 5000+ |
4 ball EP (ASTM D2783 (Dầu)/2596 (Mỡ)) | LWI/Tải trọng hàn | 92.7/315 kg | 132.6/800 kg | 174.4/Trên 800 kg* |
Nhiệt độ sử dụng ước tính | -36– 204 °C | -33–400 °F | ||
Độ nhớt dầu gốc, cSt | ||||
20 °C (68 °F) | 522 | 160 | 18 | 3.1 |
40 °C (104 °F) | ||||
100 °C (212 °F) | ||||
204 °C (400 °F) | ||||
Chỉ số độ nhớt dầu | 124 | |||
Tách dầu, wt% sau 30h, 99 °C (210 °F) | 5 | |||
Bốc hơi dầu tối đa, % trong 22h, D2595 | ||||
121 °C (250 °F) | 1 | |||
204 °C (400 °F) | 7 | |||
Điểm nhỏ giọt | NA | |||
Bậc NLGI tiêu chuẩn (Có loại khác theo yêu cầu) | — | 2 | 2 | 2 |
Tỷ trọng riêng ở 0 °C (32 °F), g/cc | 1.94 | 1.98 | 2.12 | 1.99 |
Tiêu chuẩn tiếp xúc thực phẩm | NSF H-1 | NSF H-1 | Không | NSF H-1 |
Lưu ý:
- Các giá trị này là đặc tính điển hình, không phải thông số kỹ thuật.
- Mỡ vượt quá công suất tối đa của máy. Chỉ số mài tải lý thuyết dựa trên 10 tải.
Mua mỡ chịu nhiệt Krytox GPL 225 ở đâu?
Công ty TNHH Hicotech Việt Nam là đại diện phân phối ủy quyền của Chemours tại Việt Nam.
Mỡ chịu nhiệt Krytox GPL 225 được Hicotech phân phối có xuất xứ: Mỹ 100%
Mỡ chịu nhiệt Krytox GPL 225 có các quy các đóng gói khác nhau như: 57g, 227g/tuýp ; 1kg/hộp
Tham khảo thêm tại : Facebook Fanpage
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp rất nhiều loại Krytox khác nhau:
Krytox GPL 227,Krytox GPL 225,Krytox GPL 226,Krytox GPL 207,Krytox GPL 203,Krytox GPL 223,Krytox GPL 25,Krytox GPL 206,Krytox GPL 224,Krytox GPL 2E7,Krytox 226 FG,Krytox GPL 214,Krytox GPL 215,Krytox GPL 295,Krytox LOT-17256,Krytox GPL 104,Krytox GPL 105,Krytox GPL 106,Krytox GPL 107
Có 1 bình luận, đánh giá về Mỡ chịu nhiệt Krytox GPL 225
TVQuản trị viênQuản trị viên