Thông tin sản phẩm
Krytox GPL 206 là các loại mỡ được dựa trên dầu perfluoropolyether (PFPE). Loạt chất bôi trơn fluoride tổng hợp này được sử dụng trong các điều kiện khắc nghiệt như nhiệt độ cao liên tục lên tới 260 ° C (500 ° F) và sẽ tồn tại ở nhiệt độ cao nhất ngắn hạn lên tới 270 ° C (518 ° F). Trơ về mặt hóa học và an toàn để sử dụng xung quanh hầu hết các hóa chất, những chất bôi trơn này không dễ cháy và cũng an toàn khi sử dụng trong dịch vụ oxy.
Mỡ Krytox GPL 206 không làm hỏng nhựa hoặc chất đàn hồi cũng như không gây ăn mòn kim loại. Chúng thường được sử dụng làm chất bôi trơn trong các ứng dụng hàng không vũ trụ, ô tô, công nghiệp và bán dẫn cũng như trong việc giải quyết nhiều vấn đề bôi trơn thông thường khác. Ngoài ra, chúng cung cấp tuổi thọ đặc biệt dài trong vòng bi kín cho vòng đời và kéo dài khoảng thời gian tái định vị trong vòng bi yêu cầu tái định hình.
Đặc điểm nổi bật của Krytox GPL 206
Mỡ Krytox GPL 206 được làm dày bằng PTFE, không chứa chất phụ gia và có thể được sử dụng trên các thành phần tiếp xúc với hóa chất. Các ứng dụng điển hình bao gồm van, dụng cụ hoặc vòng bi tiếp xúc với hóa chất bao gồm rượu, amoniac, dung môi, hơi nước, axit và bazơ, và các hệ thống oxy bao gồm LOX và GOX. Chúng thường được sử dụng làm chất bôi trơn con dấu và o-ring.
- Thành phần hóa học đặc biệt: Krytox GPL 206 được chế tạo từ dầu perfluoropolyether (PFPE), một loại dầu tổng hợp có cấu trúc phân tử đặc biệt bền vững và ổn định. Cấu trúc này làm cho dầu có khả năng chống oxy hóa, chống axit, chống kiềm và chống tác nhân hóa học mạnh mẽ.
- Phạm vi nhiệt độ hoạt động rộng: Một trong những ưu điểm vượt trội của Krytox GPL 206 là khả năng hoạt động trong phạm vi nhiệt độ cực rộng, từ -60°C đến 300°C. Đây là một lợi thế lớn so với các loại dầu bôi trơn truyền thống, đặc biệt trong các ứng dụng công nghiệp phải hoạt động ở nhiệt độ cao hoặc thấp cực đoan.
- Khả năng chống ăn mòn: Nhờ cấu trúc hóa học đặc biệt, Krytox GPL 206 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời đối với hầu hết các kim loại và hợp kim phổ biến như thép, nhôm, đồng, titan và gốm kỹ thuật. Điều này rất quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu tuổi thọ cao và độ tin cậy lâu dài.
- Độ nhớt ổn định: Krytox GPL 206 duy trì độ nhớt ổn định trong phạm vi nhiệt độ rộng, từ -60°C đến 300°C. Đặc tính này đảm bảo lưu lượng dầu bôi trơn đều đặn, tránh hiện tượng rò rỉ hoặc quá tải do biến đổi độ nhớt.
Thông số kỹ thuật - Krytox GPL 206 TDS
Tên sản phẩm |
Krytox GPL 206 |
Phạm vi nhiệt độ dịch vụ |
-36 ° C đến + 260 ° C |
Khối lượng riêng @ 0°C / 100°C |
1,95 g / cm3 / 1,78 g / cm3 |
Độ nhớt @ 20 ° C / 100 ° C |
822CSt / 25cSt |
Kháng hóa chất |
Thông minh |
Độ hòa tan |
Hầu như không hòa tan |
Các thành phần |
PFPE / PTFE tinh khiết |
Ứng dụng Krytox GPL 206:
Công nghiệp hóa chất và lọc hóa dầu: Krytox GPL 206 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng bôi trơn cho các thiết bị, máy móc hoạt động trong môi trường hóa chất nặng như nhà máy lọc dầu, nhà máy hóa chất, xử lý khí và dầu khí. Sản phẩm có khả năng chống lại các hóa chất ăn mòn như axit, kiềm và các hợp chất lưu huỳnh mạnh.
- Công nghiệp hàng không vũ trụ: Krytox GPL 206 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành hàng không vũ trụ, nơi yêu cầu về độ tin cậy và an toàn là tối quan trọng. Dầu được sử dụng để bôi trơn các bộ phận chuyển động trong tên lửa, động cơ phản lực, hệ thống dẫn động máy bay và vệ tinh.
- Ứng dụng trong môi trường năng lượng và hạt nhân: Krytox GPL 206 cũng được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng liên quan đến năng lượng và công nghệ hạt nhân. Dầu đáp ứng được các yêu cầu nghiêm ngặt về khả năng chống tia phóng xạ, chống ăn mòn và hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
- Công nghiệp chế tạo máy: Trong ngành chế tạo máy, Krytox GPL 206 được sử dụng để bôi trơn các bộ phận chịu tải nặng, hoạt động trong môi trường có nhiệt độ cao hoặc tiếp xúc với các hóa chất công nghiệp.
Ứng dụng trong các chi tiết máy:
- Vòng bi
- Vòng chữ O
- Van
- Bộ phận chuyển động
- Seals
- Nội thất ô tô
- Hộp số
Krytox GPL 206 MSDS
MSDS (Tài liệu an toàn vật liệu) cho Krytox GPL 206
Mục | Nội dung |
---|---|
1. Nhận dạng sản phẩm và công ty |
- Tên sản phẩm: Krytox GPL 206 |
2. Thành phần/Thông tin về thành phần | - Perfluoropolyether (PFPE) |
3. Nhận dạng nguy cơ | - Không được phân loại là nguy hiểm theo quy định OSHA. |
4. Biện pháp sơ cứu | - Hít phải: Đưa nạn nhân ra nơi thoáng khí, gọi bác sĩ nếu khó thở. - Tiếp xúc với da: Rửa sạch bằng xà phòng và nước. - Tiếp xúc với mắt: Rửa mắt bằng nước ít nhất 15 phút, gọi bác sĩ nếu kích ứng vẫn còn. - Nuốt phải: Uống nhiều nước, không gây nôn, gọi bác sĩ ngay lập tức. |
5. Biện pháp chữa cháy | - Chất chữa cháy thích hợp: Bọt, bột khô, khí CO2, phun nước hoặc sương mù nước. - Không sử dụng vòi rồng phun nước vì có thể lan truyền ngọn lửa. |
6. Biện pháp xử lý khi bị đổ/rò rỉ | - Thực hiện các biện pháp phòng ngừa cần thiết để tránh tiếp xúc với sản phẩm. - Hút hoặc quét sạch vật liệu để thu gom vào thùng chứa thích hợp để xử lý sau này. |
7. Thao tác và lưu trữ | - Lưu trữ trong thùng chứa kín và khô thoáng. - Tránh xa nhiệt nguồn và tia lửa. |
8. Kiểm soát phơi nhiễm/bảo vệ cá nhân | - Sử dụng biện pháp thông gió thích hợp. - Đeo kính bảo hộ, găng tay không thấm nước và quần áo bảo hộ thích hợp. |
9. Tính chất lý, hóa | - Trạng thái vật lí: Chất lỏng nhớt - Mùi: Không mùi - Màu sắc: Trắng đục đến nâu nhạt |
10. Ổn định và khả năng phản ứng | - Ổn định trong điều kiện bình thường. - Không xảy ra polymerization nguy hiểm. |
11. Thông tin độc học | - Không có dữ liệu độc tính đáng kể. |
12. Thông tin sinh thái | - Không có dữ liệu đáng kể về độc tính môi trường. |
13. Xem xét loại bỏ | - Tuân thủ các quy định liên bang, tiểu bang và địa phương hiện hành. |
14. Thông tin vận chuyển | - Không được điều chỉnh bởi DOT. |
15. Thông tin quy định | - Không áp dụng. |
16. Thông tin khác | - Không có thông tin bổ sung. |
Lưu ý: Thông tin trên đây dựa trên kiến thức hiện tại của chúng tôi và chỉ mô tả sản phẩm cho các mục đích sức khỏe, an toàn và môi trường. Bạn nên tham khảo nhà cung cấp để biết thông tin mới nhất.
Mua mỡ chịu nhiệt Krytox GPL 206 ở đâu?
Công ty TNHH Hicotech Việt Nam là đại diện phân phối ủy quyền của Chemours tại Việt Nam.
Mỡ chịu nhiệt Krytox GPL 206 được Hicotech phân phối có xuất xứ: Mỹ 100%
Mỡ chịu nhiệt Krytox GPL 206 có các quy các đóng gói khác nhau như: 57g, 227g/tuýp ; 1kg/hộp
Sản phẩm liên quan:
Krytox GPL 201, Krytox GPL 202, Krytox GPL 203, Krytox GPL 204, Krytox GPL 205, Krytox GPL 206, Krytox GPL 207
Có 1 bình luận, đánh giá về Mỡ bôi trơn Krytox GPL 206
TVQuản trị viênQuản trị viên